Chủ Nhật, 24 tháng 4, 2016

DANH MỤC THÀNH PHẦN CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM

DANH MỤC THÀNH PHẦN CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
(Kèm theo dân số các dân tộc) 


Số TT
Dân tộc
Tên tự gọi
Tên gọi khác
Nhóm địa phương
Dân số
Tổng Đ.T
(01/04/1999)
Ước tính
(01/07/2003)
1
Ba-naBa-naBơNâm, Roh, Kon Kđe, Ala Kông, Kpang KôngRơ Ngao, Rơ Lơng (Y Lăng), Tơ Lô, Gơ Lar, Krem
174.456
190.259
2
Bố YBố YChủng Chá, Trọng Gia...Bố Y và Tu Dí
1.864
2059
3
Brâu Brao 
313
350
4
Bru-Vân KiềuBruBru, Vân KiềuVân Kiều, Trì, Khùa, Ma Coong
55.559
62.954
5
Chăm (chàm) Chàm, Chiêm, Chiêm thành, Chăm Pa, Hời...Chăm Hroi, Chăm Pông, Chà Và Ku, Chăm Châu Đốc
132.873
148.021
6
Chơ-ro Châu Ro, Dơ Ro, Chro, Thượng 
22.567
26.455
7
Chu-ru Chơ Ru, Kru, Thượng 
14.978
16.972
8
ChứtChứtRục, Arem, Sách.Mày, Rục, Sách, Arem, Mã Liềng
3.829
3.787
9
CoCor, ColCua, Trầu 
27.766
29.771
10
CốngXám Khống, Phuy A  
1.676
1.859
11
Cơ-hoCơ-ho Xrê, Nộp (Tu Nốp), Cơ Dòn, Chil, Lát (Lách), Tơ Ring.
128.723
145.857
12
Cơ LaoCờ LaoTứ Đư, Ho Ki, Voa Đề.Cờ Lao Xanh, Cờ Lao Trắng, Cờ Lao Đỏ
1.865
2.034
13
Cơ-tuCơ-tuCa Tu, Ka Tu 
50.458
56.690
14
DaoKìm Miền, Kìm MùnMánDao Đỏ, Dao Quần Chẹt, Dao Lô Gang, DaoTiền, Dao Quần trắng, Dao Thanh Y, Dao Làn Tẻn
620.538
685.432
15
Ê-đêAnăk Ê ĐêAnăk Ê-đê, Ra Đê, Ê đê-Êgar, ĐêKpă, Adham, Krung, Mđhu, Ktul, Dliê, Hruê, Bih, Blô, Kah, Kdrao, Dong Kay, Dong Mak, Ening, arul, Hwing, Ktlê, Êpan
270.348
306.333
16
GiáyGiáyNhắng, Giảng 
49.098
54.002
17
Gia-raiGia-raiGiơ Ray, Chơ RayChor, Hđrung (gồm cả Hbau, Chor), Aráp, Mthur, Tơbuân
317.557
350.766
18
Gié-TriêngGié, Triêng, Ve, BnoongCà Tang, Giang RẫyGié (Giẻ),Triêng,Ve, Bnoong (Mnoong)
30.243
31.343
19
Hà nhìHà Nhì GiàU Ní, Xá U NíHà Nhì Cồ Chồ, Hà Nhì La Mí, Hà Nhì Đen
17.535
 
19.954
20
 
Hoa (Hán)
 
 
Khách, Hán, Tàu
 
Quảng Đông, Quảng Tây, Hải Nam, Triều Châu, Phúc Kiến, Sang Phang, Xìa Phống, Thảng Nhằm, Minh Hương, Hẹ...
862.371
 
913.248
 
21
HrêHrêChăm Rê, Chom, Thượng Ba Tơ, Luỹ, Sơn Phòng, Đá Vách, Chăm Quảng Ngãi, Chòm, Rê, Man Thạch Bích. 
113.111
 
120.251
 
22
Hmông (Mèo)Hmông, Na miẻoMẹo, Mèo, Miếu Ha, Mán TrắngHmông Trắng, Hmông Hoa, Hmông Đỏ, Hmông Đen, Hmông Xanh, Na miẻo
787.604
 
896.239
23
Kinh (Việt) Kinh 
65.795.718
69.356.969
24
KhángMơ KhángHáng, Brển, XáKháng Dẩng, Kháng Hoặc, Kháng Dón, Kháng Súa, Ma Háng, Bủ Háng, Ma Háng Bén, Bủ Háng Cọi
10.272
 
15.213
 
25
Khơ-meKhơ-meCur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên, Khmer K'rôm 
1.055.174
 
1.112.286
 
26
Khơ-múKmụ, Kưm MụXá Cẩu, Khạ Klẩu, Măng Cẩu, Tày Hạy, Mứn Xen, Pu Thềnh, Tềnh 
56.542
 
62.721
 
27
La ChíCù TêThổ Đen, Mán, Xá 
10.765
12.095
28
La HaLa Ha, Klá PlạoXá Cha, Xá Bung, Xá Khao, Xá Táu Nhạ, Xá Poọng, Xá Uống, Bủ Hả, Pụa
La Ha cạn (Khlá Phlao), La Ha nước (La Ha ủng)
 
5.686
 
6.388
 
29
La HủLa HủXá lá vàng, Cò Xung, Khù Sung, Kha Quy, Cọ Sọ, Nê ThúLa hủ na (đen), La-hủ sư (vàng) và La-hủ phung (trắng)
6.874
 
7.561
 
30
LàoThay, Thay Duồn, Thay Nhuồn
Phu Thay, Phu Lào
 
Lào Bốc (Lào Cạn), Lào Nọi (Lào Nhỏ)
11.611
 
12.379
31
Lô lôLô LôMùn Di, Di, Màn Di, La Ha, Qua La, Ô man, Lu Lộc Màn
Lô Lô hoa, Lô Lô đen
 
3.307
 
3.327
 
32
LựLừ, Thay, Thay Lừ.Phù Lừ, Nhuồn, DuồnLự Đen (Lự Đăm), Lự Trắng (ở Trung Quốc)
4.964
5.553
33
MạMạChâu Mạ, Chô Mạ, Chê MạMạ Ngăn, Mạ Xốp, Mạ Tô, Mạ Krung
33.338
36.824
34
MảngMảngMảng Ư, Xá Mảng, Niểng O, Xá Bá OMảng Gứng, Mảng Lệ
2.663
2.634
35
MườngMol (Mon, Moan, Mual) Ao Tá (Âu Tá), Bi
1.137.515
1.230.054
36
Mnông
Mnông
 
 Mnông Gar, Mnông Nông, Mnông Chil, Mnông Kuênh, Mnông Rlâm, Mnông Preh, Mnông Prâng, Mnông Đíp, Mnông Bu Nor, Mnông Bu Đâng, Mnông Bu Đêh...
92.451
 
104.312
 
37
NgáiSán NgảiNgái Hắc Cá, Ngái Lầu Mần, Hẹ, Sín, Đản, Lê, Xuyến 
4.841
 
7.386
 
38
NùngNồng Nùng Giang, Nùng Xuồng, Nùng An, Nùng Inh, Nùng Lòi, Nùng Cháo, Nùng Phàn Slình, Nùng Quy Rịn, Nùng Dín
856.412
 
914.350
 
39
Ơ ĐuƠ Đu, I ĐuTày Hạt 
301
370
40
Pà ThẻnPà HưngMèo Lài, Mèo Hoa, Mèo Đỏ, Bát tiên tộc... 
5.569
6.529
 
41
Phù LáLao Va Xơ, Bồ Khô Pạ, Phù Lá
Xá Phó, Cần Thin
 
Phù Lá Lão-Bồ Khô Pạ, Phù Lá Đen, Phù Lá Hán.
9.046
 
8.947
42
Pu PéoKabeoLa Quả, Penti Lô Lô 
705
900
43
Ra-glai  Rai, Hoang, La Oang
96.931
108.442
44
Rơ-măm   
352
418
45
Sán Chay (Cao lan-Sán chỉ)
Sán Chay
 
Hờn Bán, Chùng, Trại...
Cao Lan, Sán Chỉ
 
147.315
 
162.031
 
46
Sán DìuSan Déo Nhín ( Sơn Dao Nhân)Trại, Trại Đất, Mán Quần Cộc, Mán Váy xẻ 
126.237
 
140.629
 
47
Si LaCù Dề SừKha Pẻ 
840
1.006
48
Tày ThổThổ, Ngạn, Phén, Thu Lao, Pa Dí.
1.477.514
1.597.712
49
Tà-ôi Tôi Ôi, Pa Cô, Tà Uốt, Kan Tua, Pa Hi ...
Tà Ôi, Pa Cô, Pa Hi
 
34.960
 
38.946
 
50
TháiTay, ThayTay Thanh, Man Thanh, Tay Mười, Tay Mường, Hàng Tổng, Tay Dọ, ThổNgành Đen (Tay Đăm). Ngành Trắng (Tay Đón hoặc Khao)
1.328.725
 
1.449.084
 
51
ThổThổNgười Nhà làng. Mường, Con Kha, Xá Lá VàngKẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Li Hà, Tày Poọng
68.394
 
76.191
 
52
Xinh-munXinh-munPuộc, Xá, PnạXinh Mun Dạ, Xinh Mun Nghẹt.
18.018
21.946
53
Xơ-đăngXơ Teng, Tơ Đrá, Mnâm, Ca Dong, Ha Lăng, Tà Trĩ., Châu
Xê Đăng, Kmrâng, Con Lan, Brila.
 
Xơ Trng, Tơ Đrá, Mnâm. Ca Dong, Ha Lăng, Tà Trĩ, Châu.
 
127.148
 
140.445
54
Xtiêng Xa Điêng, Xa ChiêngBù Lơ, Bù Đek (Bù Đêh), Bù Biêk.
66.788
74.402

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét